- Ở trạng thái bật, nhấn nút “BỘ NHỚ (MEM)”, màn hình sẽ hiển thị dữ liệu đo gần nhất.
- Nhấn giữ nút “BỘ NHỚ (MEM)” trong 5 giây, tất cả dữ liệu bộ nhớ hiện tại sẽ bị xóa và khôi phục về cài đặt gốc.
- Lắp đặt hai pin.
- Lần đầu tiên sử dụng sau khi lắp pin, hãy đợi 10 ~ 15 phút để thiết bị ấm lên và điều chỉnh về nhiệt độ phòng.
- Nhắm vào trán, qua vùng thái dương bên phải, từ khoảng cách khoảng 0cm ~ 3cm, nhấn nút đo của nhiệt kế và nhiệt độ sẽ được hiển thị ngay lập tức.
- Trước khi đo nhiệt độ cho cá nhân, hãy đảm bảo rằng tóc, bụi bẩn đã được loại bỏ khỏi trán và trán khô. Chờ 10 phút sau khi loại bỏ như vậy trước khi đo nhiệt độ.
Hướng dẫn thay pin
Khi biểu tượng pin nhấp nháy trên màn hình hiển thị, pin cần được thay mới.
Để thay pin, hãy mở nắp phía sau của thiết bị và đảm bảo pin được đặt đúng cách. Việc lắp pin không đúng cách có thể gây hỏng thiết bị. KHÔNG sử dụng pin có thể sạc lại. Chỉ sử dụng pin sử dụng một lần.
-
Nhiệt độ cơ thể tham chiếu cho nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc là nhiệt độ ở nách.
-
Mặc định nhiệt kế được đặt ở chế độ đo thân nhiệt.
-
Nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ phòng không được sử dụng cho y tế.
-
Nhiệt độ bề mặt khác với nhiệt độ cơ thể. Để có thể đo được nhiệt độ cơ thể, phải sử dụng Chế độ đo thân nhiệt.
-
Khoảng cách đo thân nhiệt không được quá 3cm. Nếu khoảng cách quá 3cm nhiệt kế sẽ cho ra kết quả sai.
-
Lưu ý khi xử lý pin:
- Nếu da hoặc mắt của bạn tiếp xúc với dung dịch pin, hãy rửa sạch vùng bị ảnh hưởng bằng nước và tìm sự trợ giúp y tế.
- Nguy cơ nghẹt thở: Trẻ nhỏ có thể nuốt phải và sặc pin. Bảo quản pin ngoài tầm với của trẻ nhỏ.
- Nếu pin bị rò rỉ, hãy đeo găng tay bảo vệ và lau sạch ngăn chứa pin bằng vải khô.
- Bảo vệ pin khỏi bị nóng chảy
- Nguy cơ nổ:
+ Không ném pin vào lửa.
+ Chỉ sử dụng các loại pin giống hệt nhau hoặc tương đương.
+ Luôn thay thế tất cả các loại pin cùng một lúc.
+ Không sử dụng pin có thể sạc lại.
+ Không tháo rời, chia nhỏ hoặc nghiền nát pin.
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Pin: DC 3V (2 pin AAA)
• Cảm ứng nhiệt độ: Cảm ứng hồng ngoại
• Khoảng cách đo:
• Khoảng đo:
- Chế độ đo thân nhiệt: 32°C ~ 43°C (89.6°F ~ 109.4°F)
- Chế độ đo bề mặt: 0°C ~ 60°C (32°F ~ 140°F)
-Chế độ đo nhiệt độ phòng: 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F)
• Độ chính xác:
- 32.0°C ~ 34.9°C (89.6°F ~ 94.8°F)
- 35.0°C ~ 42.0°C (95°F ~ 107.6°F)
- 42.1°C ~ 43°C (107.8°F ~ 109.4°F)
• Độ lặp lại: ≤0.2°C(0.4°F)
• Độ phân giải: 0.1°C (0.1°F)
• Thời gian đo: 1 giây
• Bộ nhớ: 32 bộ
• Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ môi trường: 10°C ~ 40°C (50°F ~ 104°F)
- Độ ẩm tương đối: M 85%
- Áp suất không khí: 700 hPa đến 1060 hPa
• Vị trí đo: Trán
• Kết qủa tương đương tại vị trí đo: Nách
• Phương pháp đo: Chế độ đựơc hiệu chỉnh
• Điều kiện bảo quản và vận chuyển:
- Nhiệt độ môi trường: -20°C ~ 55°C (-4°F ~ 131°F)
- Độ ẩm tương đối 95%
• Khối lượng (khi không có pin): 64g
• Kích thước: 145x40 x32 mm (Lx Wx H)
• Tuổi thọ: 5 năm
• Tự động ngắt:
• Bảo hành: 24 tháng
Gửi nhận xét của bạn